nhungdieucanbiet.org

Mã bưu chính (Zip Postal Code) mã bưu điện TPHCM là bao nhiêu?

Trong những năm gần đây, việc sử dụng mã bưu chính khi gửi hàng, chuyển phát nhanh thư từ trong nước và quốc tế đang dần trở nên phổ biến hơn rất nhiều. Nếu đang băn khoăn không biết Mã bưu chính (Zip Postal Code) mã bưu điện TPHCM là bao nhiêu? thì hãy theo dõi bài viết dưới đây để có câu trả lời chính xác nhấy cho mình. 

Tầm quan trọng của mã bưu chính

Với sự phát triển nhanh của khoa học kĩ thuật, các ứng dụng tin học ngày càng được áp dụng nhiều hơn vào cuộc sống, kể cả lĩnh vực bưu chính viễn thông. Chính vì vậy, các địa chỉ bưu chính đã được chuyển dần từ dạng chữ sang dạng “số hóa” và được gọi chung là mã bưu chính. Đức là quốc gia đầu tiên áp dụng hệ thống mã bưu chính năm 1941 và Việt Nam cũng bắt đầu áp dụng hệ thống mã bưu chính vào năm 2004.

Mã bưu chính chính là thông tin cần thiết để phân biệt địa chỉ, không có sự dư thừa thông tin như địa chỉ thực nên sẽ tiết kiệm thời gian đọc, tiết kiệm bộ nhớ của tất cả các máy chia chọn tự động. mạng vận chuyển hàng hóa cũng được tối ưu hóa và phân chia dễ dàng hơn. Việc điền mã bưu chính kèm địa chỉ sẽ giúp tránh mọi sai sót và chậm trễ do nhầm lẫn khi đọa địa chỉ viết bằng chữ viết tay như hiện nay.

Mã bưu chính (Zip Postal Code) mã bưu điện TPHCM là bao nhiêu?

Ngày nay, mã bưu chính rất cần trong cuộc sống hằng ngày. Không chỉ cần thiết khi chuyển thư từ, hàng hóa, khi bạn đăng kí thông tin giao dịch hay mở tài khoản ở một  nào đó (đặc biệt là các trang nước ngoài) bạn sẽ bị yêu cầu bạn nhập thông tin Mã bưu chính, ZIP Code, Postal Code, Post Code. Nếu băn khoăn không biết Mã bưu chính (Zip Postal Code) mã bưu điện TPHCM là bao nhiêu? thì câu trả lời cho bạn chính là Hồ Chí Minh: 700000 – 760000.

Dưới đây là một số mã Zipcode cụ thể của từng xã/huyện/quận ở TP.HCM bạn có thể tham khảo:

Quận Phường Zip Code
Quận 1 Bến Nghé 710000
Bến Thành 711000
Cầu Kho 711000
Cầu Ông Lãnh 712100
Cô Giang 710000
Đa Kao 710000
Quận 2 An Khánh 713600
An Lợi Đông 713900
An Phú 713200
Bình An 713500
Bình Khánh 713700
Bình Trưng Đông 713100
Thảo Điền 713300
Thủ Thiêm 713800
Quận 3 1 723700
2 723800
3 723600
4 722000
11 723500
12 723300
13 723100
14 723200
4 1 754500
2 754400
3 754600
4 755000
5 754300
6 754200
8 754900
9 754100
10 754700
5 1 750000
2 750000
3 748200
4 748000
5 749900
6 1 746000
2 746100
3 747200
4 746900
5 746500
6 746200
7 747300
8 747000
9 746300
7 Bình Thuận 756400
Phú Mỹ 756000
Phú Thuận 756100
Tân Hưng 756900
Tân Kiểng 756800
Tân Phong 756600
Tân Phú 756300
Tân Quy 756700
Tân Thuận Đông 756200
Tân Thuận Tây 756500
8 1 751700
2 751600
3 751000
4 752000
5 752600
6 752500
7 752400
9 Hiệp Phú 715000
Long Bình 715500
Long Phước 716500
Long Thạnh Mỹ 715400
Long Trường 716300
Phú Hữu 716200
Phước Bình 716000
10 1 742400
2 742200
3 741900
4 741000
5 741000
6 741200
7 741100
8 741300
9 742000
12 An Phú Đông 729800
Đông Hưng Thuận 729100
Hiệp Thành 729400
Trung Mỹ Tây 729000
Bình Tân An Lạc 763500
An Lạc A 763000
Bình Hưng Hòa 762000
Bình Hưng Hòa A 762000
Bình Hưng Hòa B 762000
Bình Trị Đông 760000
Bình Trị Đông A 763000
Bình Trị Đông B 763100
Tân Tạo 763200
Tân Tạo A 763300
Bình Thạnh 1 718300
2 718400
3 718200
5 718000
6 718100
7 717900
11 717800
12 717500
Gò Vấp 1 728000
3 727800
4 727900
5 727200
6 728200
7 727100
8 728300
9 728400
10 727000
Phú Nhuận 1 725400
2 725500
3 725700
4 725900
15 725300
17 725200
Tân Bình 1 736300
2 736000
3 736200
14 737000
15 736900
Tân Phú Hiệp Tân 760800
Hòa Thạnh 761100
Phú Thạnh 760700
Phú Thọ Hòa 760500
Phú Trung 760900
Sơn Kỳ 760200
Tân Quý 760000
Tân Sơn Nhì 760400
Tân Thành 760600
Tân Thới Hòa 761000
Tây Thạnh 760300
Thủ Đức Bình Chiểu 721000
Bình Thọ 720000
Hiệp Bình Chánh 721100
Hiệp Bình Phước 721200
Linh Chiểu 720200
Linh Đông 720700
Linh Tây 720000

Mong rằng qua bài viết trên, bạn đã có thể trả lời được câu hỏi Mã bưu chính (Zip Postal Code) mã bưu điện TPHCM là bao nhiêu? và không còn thắc mắc nữa. 

Exit mobile version